giấy tờ, trái tim, lo lắng tiếng Nhật là gì ?

giấy tờ, trái tim, lo lắng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

giấy tờ, trái tim, lo lắng tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
giấy tờ, trái tim, lo lắng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giấy tờ trái tim lo lắng

giấy tờ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 文書
Cách đọc : ぶんしょ
Ví dụ :
Nội dung cuộc họp hôm nay hãy ghi lại thành văn bản
今日の会議の内容は文書で残しておいてください。

trái tim

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 心臓
Cách đọc : しんぞう
Ví dụ :
Bà tôi tim yếu
祖母は心臓が悪いんだ。

lo lắng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 恐れる
Cách đọc : おそれる
Ví dụ :
Anh ấy đang lo lắng về việc thi trượt
彼は受験の失敗を恐れています。

Trên đây là nội dung bài viết : giấy tờ, trái tim, lo lắng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!