bà, nhà văn, thí dụ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
bà, nhà văn, thí dụ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bà nhà văn thí dụ
bà
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ばあさん
Cách đọc : ばあさん
Ví dụ :
bà ấy là một bà lão khoẻ mạnh nhỉ
彼女は元気なおばあさんね。
nhà văn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 文学者
Cách đọc : ぶんがくしゃ
Ví dụ :
anh ta là nhà văn nổi tiếng
彼は有名な文学者です。
thí dụ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 用例
Cách đọc : ようれい
Ví dụ :
hãy sử dụng ví dụ và giải thích đi
用例を使って説明してください。
Trên đây là nội dung bài viết : bà, nhà văn, thí dụ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.