mở cửa hàng, chiến trường, con rùa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
mở cửa hàng, chiến trường, con rùa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mở cửa hàng chiến trường con rùa
mở cửa hàng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 開店
Cách đọc : かいてん
Ví dụ :
trung tâm thương mại 10h mở cửa đó
デパートは10時に開店しますよ。
chiến trường
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 戦場
Cách đọc : せんじょう
Ví dụ :
có vẻ như ông tôi đã từng ra chiến trường
祖父は戦場に行ったことがあるそうです。
con rùa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 亀
Cách đọc : かめ
Ví dụ :
trong cái ao này có rùa nhỉ
この池には亀がいますね。
Trên đây là nội dung bài viết : mở cửa hàng, chiến trường, con rùa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.