vô hạn, bốn phía, trượt, không qua ( thi) tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
vô hạn, bốn phía, trượt, không qua ( thi) tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vô hạn bốn phía trượt, không qua ( thi)
vô hạn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 無制限
Cách đọc : むせいげん
Ví dụ :
tại trang web này có thể tải nhạc không giới hạn
このサイトでは音楽を無制限でダウンロードできる。
bốn phía
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 四方
Cách đọc : しほう
Ví dụ :
lửa đã lan ra 4 phía rồi
火が四方に広がったんだよ。
trượt, không qua ( thi)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 不合格
Cách đọc : ふごうかく
Ví dụ :
rất lấy làm tiếc nhưng bạn đã trượt kì thi rồi
残念ながら試験は不合格でした。
Trên đây là nội dung bài viết : vô hạn, bốn phía, trượt, không qua ( thi) tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.