sột soạt, ừng ực, òng ọc, miếng cắt còn dư lại tiếng Nhật là gì ?

sột soạt, ừng ực, òng ọc, miếng cắt còn dư lại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sột soạt, ừng ực, òng ọc, miếng cắt còn dư lại tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
sột soạt, ừng ực, òng ọc, miếng cắt còn dư lại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sột soạt ừng ực, òng ọc miếng cắt còn dư lại

sột soạt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : がさがさ
Cách đọc : がさがさ
Ví dụ :
đã có tiếng sột soạt ở ngoài hiên
玄関でがさがさと音がしましたよ。

ừng ực, òng ọc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : がぶがぶ
Cách đọc : がぶがぶ
Ví dụ :
anh ta đã uống nước ừng ực
彼は水をがぶがぶ飲んだんだ。

miếng cắt còn dư lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : きれ
Cách đọc : きれ
Ví dụ :
hãy làm hình người bằng miếng cắt còn thừa lại
余ったきれで人形を作りましょう。

Trên đây là nội dung bài viết : sột soạt, ừng ực, òng ọc, miếng cắt còn dư lại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!