kéo dài, lưu loát, trôi chảy, ruộng nương tiếng Nhật là gì ?

kéo dài, lưu loát, trôi chảy, ruộng nương tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

kéo dài, lưu loát, trôi chảy, ruộng nương tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
kéo dài, lưu loát, trôi chảy, ruộng nương tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kéo dài lưu loát, trôi chảy ruộng nương

kéo dài

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 引き延ばす
Cách đọc : ひきのばす
Ví dụ :
Người dẫn chương trình đã kéo dái cuộc nói chuyện
司会者は話を引き延ばしたわ。

lưu loát, trôi chảy

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ぺらぺら
Cách đọc : ぺらぺら
Ví dụ :
Cuốn sách này mỏng và trơn nhỉ
この本は薄くてぺらぺらですね。

ruộng nương

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 田畑
Cách đọc : たはた
Ví dụ :
ở ngôi làng này có rất nhiều ruộng nương
この村には田畑がたくさんあります。

Trên đây là nội dung bài viết : kéo dài, lưu loát, trôi chảy, ruộng nương tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!