hoa cúc, mặt phẳng, hít vào tiếng Nhật là gì ?
hoa cúc, mặt phẳng, hít vào tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hoa cúc, mặt phẳng, hít vào tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hoa cúc mặt phẳng hít vào
hoa cúc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 菊
Cách đọc : きく
Ví dụ :
tôi đa mua hoa cúc đến rồi
菊の花を買ってきました。
mặt phẳng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 平面
Cách đọc : へいめん
Ví dụ :
Đeo cái kính này sẽ nhìn hình 2 D thành hình 3D (lập thể) đó
このメガネをかけると平面が立体に見えます。
hít vào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 吸い込む
Cách đọc : すいこむ
Ví dụ :
Tôi đã hít cả bụi vào rồi
ほこりを吸い込んじゃった。
Trên đây là nội dung bài viết : hoa cúc, mặt phẳng, hít vào tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.