đông nam, ngày tháng năm, tình đầu tiếng Nhật là gì ?

đông nam, ngày tháng năm, tình đầu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

đông nam, ngày tháng năm, tình đầu tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
đông nam, ngày tháng năm, tình đầu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đông nam ngày tháng năm tình đầu

đông nam

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 南東
Cách đọc : なんとう
Ví dụ :
Có thể nhìn thấy mặt trăng ở hía đông nam
南東の方角に月が見えるよ。

ngày tháng năm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 年月日
Cách đọc : ねんがっぴ
Ví dụ :
Hãy viết ngày tháng năm làm đơn theo lịch dương
申請の年月日を西暦で書いてください。

tình đầu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 初恋
Cách đọc : はつこい
Ví dụ :
mối tình đầu của tôi là khi tôi học tiểu học
私の初恋は小学生のときです。

Trên đây là nội dung bài viết : đông nam, ngày tháng năm, tình đầu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!