hạ lưu, cờ vây, việc trả tiền, việc tri trả tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hạ lưu, cờ vây, việc trả tiền, việc tri trả tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hạ lưu cờ vây việc trả tiền, việc tri trả
hạ lưu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 下流
Cách đọc : かりゅう
Ví dụ :
Dưới hạ lưu có con thác nhỏ
下流に小さな滝があるよ。
cờ vây
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 囲碁
Cách đọc : いご
Ví dụ :
sở thích của anh ta là cờ vây
彼の趣味は囲碁です。
việc trả tiền, việc tri trả
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 払い
Cách đọc : はらい
Ví dụ :
Nợ (tiền phải trả) tại cửa hàng đồ uống đang tích lũy lại rồi
飲み屋の払いがたまっているんだ。
Trên đây là nội dung bài viết : hạ lưu, cờ vây, việc trả tiền, việc tri trả tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.