việc đi thăm người ốm, đỉnh, lịch thiệp, tao nhã tiếng Nhật là gì ?

việc đi thăm người ốm, đỉnh, lịch thiệp, tao nhã tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

việc đi thăm người ốm, đỉnh, lịch thiệp, tao nhã tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : việc đi thăm người ốm đỉnh lịch thiệp, tao nhã

việc đi thăm người ốm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 見舞い
Cách đọc : みまい
Ví dụ :
Bạn vè tôi đã tới thăm người ốm rồi đó
友達が見舞いに来てくれたよ。

đỉnh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 頂上
Cách đọc : ちょうじょう
Ví dụ :
Thêm 1 chút nữa là đỉnh núi rồi
あと少しで山の頂上です。

lịch thiệp, tao nhã

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 上品
Cách đọc : じょうひん
Ví dụ :
Bộ đầm này được thiết kế rất tao nhã.
このドレスはとても上品なデザインですね。

Trên đây là nội dung bài viết : việc đi thăm người ốm, đỉnh, lịch thiệp, tao nhã tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!