sự ước tính, ước đoán, vợ, gây ngạc nhiên, gây sợ hãi tiếng Nhật là gì ?

sự ước tính, ước đoán, vợ, gây ngạc nhiên, gây sợ hãi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sự ước tính, ước đoán, vợ, gây ngạc nhiên, gây sợ hãi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự ước tính, ước đoán vợ gây ngạc nhiên, gây sợ hãi

sự ước tính, ước đoán

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 見当
Cách đọc : けんとう
Ví dụ :
Tôi không thể ước đoán được cần bao nhiêu ngày cho công việc này
この仕事には何日必要か見当もつかないね。

vợ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 女房
Cách đọc : にょうぼう
Ví dụ :
vợ tôi ấy đang về nhà mẹ đẻ.
女房は実家に帰っています。

gây ngạc nhiên, gây sợ hãi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 驚かす
Cách đọc : おどろかす
Ví dụ :
Bạn có câu chuyện sẽ làm bạn ngạc nhiên đấy.
あなたを驚かす話があります。

Trên đây là nội dung bài viết : sự ước tính, ước đoán, vợ, gây ngạc nhiên, gây sợ hãi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!