đám tang, quần đảo, bỏ qua, lược bớt tiếng Nhật là gì ?

đám tang, quần đảo, bỏ qua, lược bớt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

đám tang, quần đảo, bỏ qua, lược bớt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đám tang quần đảo bỏ qua, lược bớt

đám tang

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 葬式
Cách đọc : そうしき
Ví dụ :
Ngày mai đám tang của anh ấy sẽ diễn ra.
彼の葬式は明日です。

quần đảo

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 列島
Cách đọc : れっとう
Ví dụ :
Nhật Bản là một quần đảo.
日本は列島です。

bỏ qua, lược bớt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 省く
Cách đọc : はぶく
Ví dụ :
Vì thời gian có hạn nên tôi sẽ lược bỏ một số chi tiết.
時間がないので詳細は省きます。

Trên đây là nội dung bài viết : đám tang, quần đảo, bỏ qua, lược bớt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!