mất điện, danh lam, khí áp tiếng Nhật là gì ?

mất điện, danh lam, khí áp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

mất điện, danh lam, khí áp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mất điện danh lam khí áp

mất điện

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 停電
Cách đọc : ていでん
Ví dụ :
Bão lớn nên đã mất điện đó.
台風で停電したよ。

danh lam

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 名所
Cách đọc : めいしょ
Ví dụ :
Nơi đây là một danh lam nổi tiếng bởi hoa anh đào.
ここは桜の名所です。

khí áp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 気圧
Cách đọc : きあつ
Ví dụ :
Ở trên núi cao thì khí áp thấp nhỉ.
高い山は気圧が低いね。

Trên đây là nội dung bài viết : mất điện, danh lam, khí áp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!