dây thừng, dây chão, bện, đan, non nớt, ấu trĩ tiếng Nhật là gì ?

dây thừng, dây chão, bện, đan, non nớt, ấu trĩ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

dây thừng, dây chão, bện, đan, non nớt, ấu trĩ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dây thừng, dây chão bện, đan non nớt, ấu trĩ

dây thừng, dây chão

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : なわ
Ví dụ :
Cành cây được buộc vào một sợi dây thừng đó.
枝を縄でしばったよ。

bện, đan

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 編む
Cách đọc : あむ
Ví dụ :
Em gái tôi đã đan chiếc khăn này.
妹はマフラーを編みました。

non nớt, ấu trĩ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 幼稚
Cách đọc : ようち
Ví dụ :
Tôi nghĩ là những suy nghĩ đó hơi ấu trĩ.
その考えは少し幼稚だと思う。

Trên đây là nội dung bài viết : dây thừng, dây chão, bện, đan, non nớt, ấu trĩ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!