dám, mạnh dạn, kìm nén, kìm chế, nhìn chằm chằm tiếng Nhật là gì ?

dám, mạnh dạn, kìm nén, kìm chế, nhìn chằm chằm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

dám, mạnh dạn, kìm nén, kìm chế, nhìn chằm chằm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dám, mạnh dạn kìm nén, kìm chế nhìn chằm chằm

dám, mạnh dạn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : あえて
Cách đọc : あえて
Ví dụ :
Anh ấy đã mạnh dạn chấp nhận rủi ro.
彼はあえて危険を冒したの。

kìm nén, kìm chế

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 抑える
Cách đọc : おさえる
Ví dụ :
Anh ấy đã phải kìm chế cơn nóng giận.
彼は怒りを抑えていたの。

nhìn chằm chằm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 見つめる
Cách đọc : みつめる
Ví dụ :
Anh ấy cứ nhìn chằm chằm vào bức tranh đó.
彼はその絵をずっと見つめていたの。

Trên đây là nội dung bài viết : dám, mạnh dạn, kìm nén, kìm chế, nhìn chằm chằm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!