Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

sự bảo hộ, bảo đảm, thế giới, quy chế tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sự bảo hộ, bảo đảm, thế giới, quy chế tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự bảo hộ, bảo đảm thế giới quy chế

sự bảo hộ, bảo đảm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 確保
Cách đọc : かくほ
Ví dụ :
Đẩm bảo nguồn nhân lực là rất quan trọng.
優れた人材の確保は重要です。

thế giới

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc :
Ví dụ :
Cuối cùng thì sản phẩm của tôi đã được xuất ra thế giới.
やっと私の作品が世に出たの。

quy chế

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 規制
Cách đọc : きせい
Ví dụ :
Nhưng quy chế nghiêm ngặt về việc nhập khẩu thịt bò đang được đưa ra nhỉ.
牛肉の輸入が厳しく規制されているわね。

Trên đây là nội dung bài viết : sự bảo hộ, bảo đảm, thế giới, quy chế tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest