sự thuộc về, trình diễn, đóng vai, dây thắt lưng, đai tiếng Nhật là gì ?

sự thuộc về, trình diễn, đóng vai, dây thắt lưng, đai tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sự thuộc về, trình diễn, đóng vai, dây thắt lưng, đai tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự thuộc về trình diễn, đóng vai dây thắt lưng, đai

sự thuộc về

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 所属
Cách đọc : しょぞく
Ví dụ :
Khoa âm nhạc là một khoa trực thuộc nhà trường.
学校では音楽部に所属していました。

trình diễn, đóng vai

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 演じる
Cách đọc : えんじる
Ví dụ :
Anh ấy đóng vai thám tử tốt nhỉ
彼はよく刑事の役を演じるね。

dây thắt lưng, đai

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : おび
Ví dụ :
Cái thắ lưng này dài quá.
この帯は長すぎます。

Trên đây là nội dung bài viết : sự thuộc về, trình diễn, đóng vai, dây thắt lưng, đai tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!