cực Nam, trở lên trong sạch, kết trái tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cực Nam, trở lên trong sạch, kết trái tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cực Nam trở lên trong sạch kết trái
cực Nam
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 南極
Cách đọc : なんきょく
Ví dụ :
Những cú chim cánh cụt được nhìn thấy ở Nam cực.
南極でペンギンを見ました。
trở lên trong sạch
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 澄む
Cách đọc : すむ
Ví dụ :
Trên núi không khí trở nên trong sạch nhỉ.
山の空気は澄んでいますね。
kết trái
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 実る
Cách đọc : みのる
Ví dụ :
Cuối cùng thì những nỗ lực đã có kết quả.
やっと努力が実りました。
Trên đây là nội dung bài viết : cực Nam, trở lên trong sạch, kết trái tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.