thời tiết đẹp, sự phun trào của núi lửa, ý trí vững, thần kinh thép tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thời tiết đẹp, sự phun trào của núi lửa, ý trí vững, thần kinh thép tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thời tiết đẹp sự phun trào của núi lửa ý trí vững, thần kinh thép
thời tiết đẹp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 快晴
Cách đọc : かいせい
Ví dụ :
Hôm nay trời đẹp nhỉ.
今日は快晴ですね。
sự phun trào của núi lửa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 噴火
Cách đọc : ふんか
Ví dụ :
Trên đảo có núi lửa phun trào đấy.
島で火山が噴火したよ。
ý trí vững, thần kinh thép
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 強気
Cách đọc : つよき
Ví dụ :
Cô ấy là một phụ nữ có ý chí kiên cường nhỉ.
彼女は強気な女性ですね。
Trên đây là nội dung bài viết : thời tiết đẹp, sự phun trào của núi lửa, ý trí vững, thần kinh thép tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.