khí hậu, câu hỏi, nhồi nhét tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
khí hậu, câu hỏi, nhồi nhét tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khí hậu câu hỏi nhồi nhét
khí hậu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 気候
Cách đọc : きこう
Ví dụ :
khí hậu của nhật bản rất ấm áp
日本の気候は温暖です。 にほんのきこう7はおんだんです。
câu hỏi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 問い
Cách đọc : とい
Ví dụ :
em có thể trả lời câu hỏi này không
この問いに答えられますか。 このといにこたえられますか。
nhồi nhét
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 詰める
Cách đọc : つめる
Ví dụ :
tôi đã nén, nhét hành lí vào trong túi rồi
かばんに荷物を詰めました。 かばんににもつをつめました。
Trên đây là nội dung bài viết : khí hậu, câu hỏi, nhồi nhét tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.