giới tính khác, sự đưa ra, đe dọa, dọa nạt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
giới tính khác, sự đưa ra, đe dọa, dọa nạt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giới tính khác sự đưa ra đe dọa, dọa nạt
giới tính khác
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 異性
Cách đọc : いせい
Ví dụ :
Con trai tôi đã nhận thức được sự khác biệt giới tính
息子はもう異性を意識している。
sự đưa ra
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 差し出す
Cách đọc : さしだす
Ví dụ :
Anh ấy đưa tay ra và cố gắng để bắt tay.
彼は握手をしようと手を差し出したの。
đe dọa, dọa nạt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 脅かす
Cách đọc : おどかす
Ví dụ :
Đừng có đe dọa tôi!
脅かさないでよ。
Trên đây là nội dung bài viết : giới tính khác, sự đưa ra, đe dọa, dọa nạt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.