phạm (sai lầm), gây ra (vụ án), đơn đăng ký, Hạ nghị viện tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phạm (sai lầm), gây ra (vụ án), đơn đăng ký, Hạ nghị viện tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phạm (sai lầm), gây ra (vụ án) đơn đăng ký Hạ nghị viện
phạm (sai lầm), gây ra (vụ án)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 犯す
Cách đọc : おかす
Ví dụ :
Anh ta đang phạm phải một sai lầm lớn.
彼は大きな過ちを犯している。
đơn đăng ký
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 届け
Cách đọc : とどけ
Ví dụ :
Tôi đã gửi đơn đăng ký chuyển nhà tới bưu điện
郵便局に引っ越しの届けを出したよ。
Hạ nghị viện
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 衆議院
Cách đọc : しゅうぎいん
Ví dụ :
Dự án ngân quỹ đã được Hạ nghị viện thông qua.
予算案が衆議院を通過した。
Trên đây là nội dung bài viết : phạm (sai lầm), gây ra (vụ án), đơn đăng ký, Hạ nghị viện tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.