nhìn xuống, dây xích, tổ tiên tiếng Nhật là gì ?

nhìn xuống, dây xích, tổ tiên tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nhìn xuống, dây xích, tổ tiên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhìn xuống dây xích tổ tiên

nhìn xuống

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 見下ろす
Cách đọc : みおろす
Ví dụ :
Từ đỉnh núi nhìn xuống có thể thấy cả chân núi.
山の頂上からふもとを見下ろしたの。

dây xích

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : くさり
Ví dụ :
Tôi đã xích con chó lại bằng xích
犬を鎖でつなぎました。

tổ tiên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 祖先
Cách đọc : そせん
Ví dụ :
Dường như chó hay mèo thì đều có chung tổ tiên là động vật đó.
犬も猫も祖先は同じ動物らしいよ。

Trên đây là nội dung bài viết : nhìn xuống, dây xích, tổ tiên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!