đang học, ơn nghĩa, chèo thuyền tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đang học, ơn nghĩa, chèo thuyền tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đang học ơn nghĩa chèo thuyền
đang học
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 在学
Cách đọc : ざいがく
Ví dụ :
Chị gái tôi đang học đại học.
姉は大学に在学しています。
ơn nghĩa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 恩
Cách đọc : おん
Ví dụ :
Ơn nghĩa này cả đời tôi sẽ không quên.
このご恩は一生忘れません。
chèo thuyền
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : こぐ
Cách đọc : こぐ
Ví dụ :
Họ đã thay phiên nhau chèo thuyền.
彼らは交代でボートをこいだんだ。
Trên đây là nội dung bài viết : đang học, ơn nghĩa, chèo thuyền tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.