kính, ống kính, công bằng, chiếu rọi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
kính, ống kính, công bằng, chiếu rọi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kính, ống kính công bằng chiếu rọi
kính, ống kính
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : レンズ
Cách đọc : レンズ
Ví dụ :
Tôi đã thay miếng kính của kính mắt
眼鏡のレンズを替えました。 がんきょうのレンズをかえました。
công bằng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 公平
Cách đọc : こうへい
Ví dụ :
sau nhận được tiền thưởng thì hãy chia đều nhé
賞金をもらったら公平に分けましょう。 しょうきんをもらったらこうへいにわけましょう。
chiếu rọi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 照らす
Cách đọc : てらす
Ví dụ :
trăng chiếu sáng khu vườn
月が庭を照らしている。 つきがにわをてらしている。
Trên đây là nội dung bài viết : kính, ống kính, công bằng, chiếu rọi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.