đánh hơi, ngửi, sự nhờ vả, lời yêu cầu, điểm cuối tiếng Nhật là gì ?

đánh hơi, ngửi, sự nhờ vả, lời yêu cầu, điểm cuối tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

đánh hơi, ngửi, sự nhờ vả, lời yêu cầu, điểm cuối tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đánh hơi, ngửi sự nhờ vả, lời yêu cầu điểm cuối

đánh hơi, ngửi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 嗅ぐ
Cách đọc : かぐ
Ví dụ :
Con có ngửi khìn khịt mùi cái đĩa nhỉ
犬がお皿の匂いをクンクン嗅いでいるね。

sự nhờ vả, lời yêu cầu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 頼み
Cách đọc : たのみ
Ví dụ :
Tôi có chút việc nhờ vả anh.
あなたに頼みがあるんですけど。

điểm cuối

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 終点
Cách đọc : しゅうてん
Ví dụ :
Tôi đã xuống ở điểm cuối của chuyến tàu.
電車の終点で降りました。

Trên đây là nội dung bài viết : đánh hơi, ngửi, sự nhờ vả, lời yêu cầu, điểm cuối tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!