bằng chứng, chứng cứ, bảo vệ, duy trì, hướng dẫn viên tiếng Nhật là gì ?

bằng chứng, chứng cứ, bảo vệ, duy trì, hướng dẫn viên tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bằng chứng, chứng cứ, bảo vệ, duy trì, hướng dẫn viên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bằng chứng, chứng cứ bảo vệ, duy trì hướng dẫn viên

bằng chứng, chứng cứ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 根拠
Cách đọc : こんきょ
Ví dụ :
Có bằng chứng gì cho những lời nói đó không?
何を根拠にそんなことを言うのですか。

bảo vệ, duy trì

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 保つ
Cách đọc : たもつ
Ví dụ :
Cô ấy quyết tâm duy trì sự trẻ trung.
彼女は若さを保とうと必死だ。

hướng dẫn viên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ガイド
Cách đọc : ガイド
Ví dụ :
Tôi đã nói chuyện bàn bạc với hướng dẫn viên về chuyến du lịch sắp tới.
ガイド付きの旅行を申し込んだの。

Trên đây là nội dung bài viết : bằng chứng, chứng cứ, bảo vệ, duy trì, hướng dẫn viên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!