sự rám nắng, thích hợp, tương ứng, nuốt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sự rám nắng, thích hợp, tương ứng, nuốt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự rám nắng thích hợp, tương ứng nuốt
sự rám nắng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 日焼け
Cách đọc : ひやけ
Ví dụ :
Tôi bị rám nắng khi đi biển.
海で日焼けしたんだ。
thích hợp, tương ứng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 相応しい
Cách đọc : ふさわしい
Ví dụ :
Hãy đến địa điểm đó với một trang phục phù hợp nhé.
その場に相応しい服装で来てください。
nuốt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 飲み込む
Cách đọc : のみこむ
Ví dụ :
Anh ấy nuốt một hơi hết chỗ thuốc.
彼は薬を一気に飲み込んだ。
Trên đây là nội dung bài viết : sự rám nắng, thích hợp, tương ứng, nuốt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.