giản lược, mũi tên chỉ hướng, tính từ tiếng Nhật là gì ?
giản lược, mũi tên chỉ hướng, tính từ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
giản lược, mũi tên chỉ hướng, tính từ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giản lược mũi tên chỉ hướng tính từ
giản lược
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 略す
Cách đọc : りゃくす
Ví dụ :
Tổ chức Liên hợp quốc tế gọi tắt là Liên hợp quốc.
国際連合を略して国連といいます。
mũi tên chỉ hướng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 矢印
Cách đọc : やじるし
Ví dụ :
Hãy đi theo những mũi tên chỉ hướng này.
矢印にそって歩いてください。
tính từ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 形容詞
Cách đọc : けいようし
Ví dụ :
「大きい」là một tính từ.
「大きい」は形容詞です。
Trên đây là nội dung bài viết : giản lược, mũi tên chỉ hướng, tính từ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.