Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

nguyên tắc, quy tắc chung, bộ phận, hạng mục, có mặt, xuất hiện (trên sân khấu, bộ phim) tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nguyên tắc, quy tắc chung, bộ phận, hạng mục, có mặt, xuất hiện (trên sân khấu, bộ phim) tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nguyên tắc, quy tắc chung bộ phận, hạng mục có mặt, xuất hiện (trên sân khấu, bộ phim)

nguyên tắc, quy tắc chung

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 原則
Cách đọc : げんそく
Ví dụ :
Chúng ta không thể hủy bỏ nguyên tắc.
原則としてキャンセルできません。

bộ phận, hạng mục

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 部門
Cách đọc : ぶもん
Ví dụ :
Ca sĩ đó đã giành được ba hạng mục giải thưởng.
あの歌手は3部門で賞を取ったの。

có mặt, xuất hiện (trên sân khấu, bộ phim)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 出演
Cách đọc : しゅつえん
Ví dụ :
Cô ấy có xuất hiện trong bộ film kia đó.
彼女はその映画に出演しているよ。

Trên đây là nội dung bài viết : nguyên tắc, quy tắc chung, bộ phận, hạng mục, có mặt, xuất hiện (trên sân khấu, bộ phim) tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest