chống đối lại, lúa, két sắt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chống đối lại, lúa, két sắt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chống đối lại lúa két sắt
chống đối lại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 逆らう
Cách đọc : さからう
Ví dụ :
Chống đối lại bố mẹ là không tốt đâu.
親に逆らうのは良くないことです。
lúa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 稲
Cách đọc : いね
Ví dụ :
Nhật bảo có nhiều sản phẩm từ lúa gạo
日本は稲の品種が多いよ。
két sắt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 金庫
Cách đọc : きんこ
Ví dụ :
Tôi đã cho nhiều đồ quý vào két của khách sạn
ホテルの金庫に貴重品を入れたよ。
Trên đây là nội dung bài viết : chống đối lại, lúa, két sắt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.