để lại tin nhắn, hoen rỉ, rỉ, vết nhăn, vết gấp tiếng Nhật là gì ?

để lại tin nhắn, hoen rỉ, rỉ, vết nhăn, vết gấp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

để lại tin nhắn, hoen rỉ, rỉ, vết nhăn, vết gấp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : để lại tin nhắn hoen rỉ, rỉ vết nhăn, vết gấp

để lại tin nhắn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 言づける
Cách đọc : ことづける
Ví dụ :
Tôi đã để lại tin nhắn đến cô ấy.
彼女への伝言を言づけたの。

hoen rỉ, rỉ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : さびる
Cách đọc : さびる
Ví dụ :
Con dao đã bị rỉ mất rồi.
包丁がさびてしまった。

vết nhăn, vết gấp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : しわ
Cách đọc : しわ
Ví dụ :
Trên váy có vết gấp kìa
スカートにしわが寄っているよ。

Trên đây là nội dung bài viết : để lại tin nhắn, hoen rỉ, rỉ, vết nhăn, vết gấp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!