bốc mùi, có mùi hôi thối, sự vô lo, không lo lắng, cái thang tiếng Nhật là gì ?

bốc mùi, có mùi hôi thối, sự vô lo, không lo lắng, cái thang tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bốc mùi, có mùi hôi thối, sự vô lo, không lo lắng, cái thang tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bốc mùi, có mùi hôi thối sự vô lo, không lo lắng cái thang

bốc mùi, có mùi hôi thối

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 臭う
Cách đọc : におう
Ví dụ :
Vì chậu rửa bốc mùi hôi rồi nên tôi quyết định đi cọ sách nó đấy.
流しが臭うのできれいにしたよ。

sự vô lo, không lo lắng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : のんき
Cách đọc : のんき
Ví dụ :
Anh ta đúng là một gã vô lo vô nghĩ.
彼はずいぶんのんきなやつだ。

cái thang

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : はしご
Cách đọc : はしご
Ví dụ :
Tôi đã dùng thang để leo lên mái nhà.
はしごを使って屋根に上りました。

Trên đây là nội dung bài viết : bốc mùi, có mùi hôi thối, sự vô lo, không lo lắng, cái thang tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!