phòng ngự, đấu tranh, chiến đấu, đảm nhận, đảm nhiệm tiếng Nhật là gì ?

phòng ngự, đấu tranh, chiến đấu, đảm nhận, đảm nhiệm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

phòng ngự, đấu tranh, chiến đấu, đảm nhận, đảm nhiệm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phòng ngự đấu tranh, chiến đấu đảm nhận, đảm nhiệm

phòng ngự

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 守備
Cách đọc : しゅび
Ví dụ :
Đội đó phòng ngự tốt nhỉ.
そのチームは守備が甘いね。

đấu tranh, chiến đấu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 闘う
Cách đọc : たたかう
Ví dụ :
Anh ấy đã chiến đấu với bệnh tật.
彼は病気と闘ったの。

đảm nhận, đảm nhiệm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 引き受ける
Cách đọc : ひきうける
Ví dụ :
Tôi mới được đảm nhiệm công việc mới đấy.
新しい仕事を引き受けたよ。

Trên đây là nội dung bài viết : phòng ngự, đấu tranh, chiến đấu, đảm nhận, đảm nhiệm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!