khuôn mặt khi nhìn nghiêng, huỷ bỏ, loại bỏ, sự quay đầu lại phía sau tiếng Nhật là gì ?

khuôn mặt khi nhìn nghiêng, huỷ bỏ, loại bỏ, sự quay đầu lại phía sau tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

khuôn mặt khi nhìn nghiêng, huỷ bỏ, loại bỏ, sự quay đầu lại phía sau tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khuôn mặt khi nhìn nghiêng huỷ bỏ, loại bỏ sự quay đầu lại phía sau

khuôn mặt khi nhìn nghiêng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 横顔
Cách đọc : よこがお
Ví dụ :
Khuôn mặt của cô ấy khi nhìn nghiêng đẹp tuyệt.
彼女の横顔は素敵だ。

huỷ bỏ, loại bỏ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 取り消し
Cách đọc : とりけし
Ví dụ :
Anh ấy đã nhận quyết định hủy bỏ việc xóa giấy phép
彼は免許取り消しの処分を受けたよ。

sự quay đầu lại phía sau

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 後ろ向き
Cách đọc : うしろむき
Ví dụ :
Anh ấy đã đỗ xe theo hướng quay đít ra ngoài
彼は車を後ろ向きに駐車したの。

Trên đây là nội dung bài viết : khuôn mặt khi nhìn nghiêng, huỷ bỏ, loại bỏ, sự quay đầu lại phía sau tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!