Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

trải qua, kinh qua, thảm họa, sự kết hợp, thống nhất tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

trải qua, kinh qua, thảm họa, sự kết hợp, thống nhất tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trải qua, kinh qua thảm họa sự kết hợp, thống nhất

trải qua, kinh qua

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 経過
Cách đọc : けいか
Ví dụ :
Ca phẫu thuật đã trải qua một cách thuận lợi.
手術後の経過は順調です。

thảm họa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 災害
Cách đọc : さいがい
Ví dụ :
Động đất là một trong những thảm họa tự nhiên.
地震は自然災害の一つです。

sự kết hợp, thống nhất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 統合
Cách đọc : とうごう
Ví dụ :
3 thành phố đã thống nhất kết hợp để thành lập một thành phố mới đó.
三つの町が統合されて新しい市が誕生したのよ。

Trên đây là nội dung bài viết : trải qua, kinh qua, thảm họa, sự kết hợp, thống nhất tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest