khoan khoái, nhẹ nhõm, có, sở hữu, sự trở lên xấu đi, tồi đi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
khoan khoái, nhẹ nhõm, có, sở hữu, sự trở lên xấu đi, tồi đi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khoan khoái, nhẹ nhõm có, sở hữu sự trở lên xấu đi, tồi đi
khoan khoái, nhẹ nhõm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 気軽
Cách đọc : きがる
Ví dụ :
Cứ đến chơi bất cứ lúc nào thấy thoải mái nhé
いつでも気軽に遊びに来てください。
có, sở hữu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 有する
Cách đọc : ゆうする
Ví dụ :
Chỉ những người có tư cách mới có thể ứng tuyển
資格を有する人のみ応募できます。
sự trở lên xấu đi, tồi đi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 悪化
Cách đọc : あっか
Ví dụ :
Vết thương ở tay đang trở lên tồi đi
手の傷が悪化した。
Trên đây là nội dung bài viết : khoan khoái, nhẹ nhõm, có, sở hữu, sự trở lên xấu đi, tồi đi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.