an ủi, động viên, mực đen, đinh, đanh tiếng Nhật là gì ?

an ủi, động viên, mực đen, đinh, đanh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

an ủi, động viên, mực đen, đinh, đanh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : an ủi, động viên mực đen đinh, đanh

an ủi, động viên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 慰める
Cách đọc : なぐさめる
Ví dụ :
Tôi đã được bạn bè an ủi.
友人が慰めてくれました。

mực đen

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : すみ
Ví dụ :
Mưực dính vào áo mất rồi
服に墨がついちゃった。

đinh, đanh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : くぎ
Ví dụ :
Tôi bị thương vì dẫm phải đinh.
釘を踏んでケガをしました。

Trên đây là nội dung bài viết : an ủi, động viên, mực đen, đinh, đanh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!