cổng chính, nước thải, hệ thống thoát nước, trạng từ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cổng chính, nước thải, hệ thống thoát nước, trạng từ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cổng chính nước thải, hệ thống thoát nước trạng từ
cổng chính
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 正門
Cách đọc : せいもん
Ví dụ :
Các thí sinh hãy vào lối cổng chính.
受験生は正門から入ってください。
nước thải, hệ thống thoát nước
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 下水
Cách đọc : げすい
Ví dụ :
Con đường đó bây giờ đang là đường ống nước thải của công trường.
その道は今、下水の工事をしているよ。
trạng từ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 副詞
Cách đọc : ふくし
Ví dụ :
「chậm」 là trạng từ của cụm từ 「đi chậm」.
「ゆっくり歩く」の「ゆっくり」は副詞です。
Trên đây là nội dung bài viết : cổng chính, nước thải, hệ thống thoát nước, trạng từ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.