móc vào, chân núi, cái chổi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
móc vào, chân núi, cái chổi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : móc vào chân núi cái chổi
móc vào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 引っ掛ける
Cách đọc : ひっかける
Ví dụ :
Tuyển thủ đó đã bị mắc chân vào hàng rào chạy.
その選手はハードルに足を引っ掛けたんだ。
chân núi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 麓
Cách đọc : ふもと
Ví dụ :
Anh ấy sống ở dưới chân núi đấy.
彼は山の麓に住んでいるよ。
cái chổi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ほうき
Cách đọc : ほうき
Ví dụ :
Tôi đã lấy chổi dọn dẹp khu vườn.
ほうきで庭を掃除しました。
Trên đây là nội dung bài viết : móc vào, chân núi, cái chổi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.