rạng rỡ, tươi tắn, người bề trên, thi trượt tiếng Nhật là gì ?

rạng rỡ, tươi tắn, người bề trên, thi trượt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

rạng rỡ, tươi tắn, người bề trên, thi trượt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : rạng rỡ, tươi tắn người bề trên thi trượt

rạng rỡ, tươi tắn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 朗らか
Cách đọc : ほがらか
Ví dụ :
Anh ấy là một người rất vui vẻ.
彼はとても朗らかな人です。

người bề trên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 目上
Cách đọc : めうえ
Ví dụ :
Anh ấy rất quan tâm đến người lớn tuổi.
彼は目上の人にとても気を使います。

thi trượt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 落第
Cách đọc : らくだい
Ví dụ :
Nếu không làm tốt bài kiểm tra này thì tôi sẽ thi trượt.
このテストに失敗したら落第です。

Trên đây là nội dung bài viết : rạng rỡ, tươi tắn, người bề trên, thi trượt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!