trả lại, hoàn trả, bị mắc vào, bị mắc bẫy, cơn mưa rào ban đêm tiếng Nhật là gì ?

trả lại, hoàn trả, bị mắc vào, bị mắc bẫy, cơn mưa rào ban đêm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

trả lại, hoàn trả, bị mắc vào, bị mắc bẫy, cơn mưa rào ban đêm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trả lại, hoàn trả bị mắc vào, bị mắc bẫy cơn mưa rào ban đêm

trả lại, hoàn trả

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 払い戻す
Cách đọc : はらいもどす
Ví dụ :
Tiền vé máy bay đã được hoàn trả lại.
飛行機の運賃が払い戻されたの。

bị mắc vào, bị mắc bẫy

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 引っ掛かる
Cách đọc : ひっかかる
Ví dụ :
Tôi bị mắc xương cá trong cổ họng.
魚の骨がのどに引っ掛かった。

cơn mưa rào ban đêm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 夕立
Cách đọc : ゆうだち
Ví dụ :
Trên đường về nhà, tôi đã bị dính mưa rào ban đêm.
帰宅中、夕立にあったの。

Trên đây là nội dung bài viết : trả lại, hoàn trả, bị mắc vào, bị mắc bẫy, cơn mưa rào ban đêm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!