Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

nôn nóng, thiếu nhẫn nại, sự giảm giá, sụt giá, hạ giá tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nôn nóng, thiếu nhẫn nại, sự giảm giá, sụt giá, hạ giá tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nôn nóng, thiếu nhẫn nại sự giảm giá, sụt giá hạ giá

nôn nóng, thiếu nhẫn nại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : せっかち
Cách đọc : せっかち
Ví dụ :
Anh ta cứ nôn nóng nên gặp rắc rối.
彼はせっかちで困ります。

sự giảm giá, sụt giá

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 値下がり
Cách đọc : ねさがり
Ví dụ :
Xăng dầu đã giảm giá.
ガソリンが値下がりしました。

hạ giá

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 安売り
Cách đọc : やすうり
Ví dụ :
Cửa hàng đó đang giảm giá mặt hàng rau đó.
あの店で野菜の安売りをしていましたよ。

Trên đây là nội dung bài viết : nôn nóng, thiếu nhẫn nại, sự giảm giá, sụt giá, hạ giá tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest