ranh mãnh, láu cá, trước, sẵn, trời, thiên đường tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ranh mãnh, láu cá, trước, sẵn, trời, thiên đường tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ranh mãnh, láu cá trước, sẵn trời, thiên đường
ranh mãnh, láu cá
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ずる賢い
Cách đọc : ずるがしこい
Ví dụ :
Gã ấy có gương mặt láu cá nhỉ
あいつはずる賢い顔をしているね。
trước, sẵn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : あらかじめ
Cách đọc : あらかじめ
Ví dụ :
Trước tiên hãy viết những đồ vật cần thiết ra đi
あらかじめ必要な物を書き出してください。
trời, thiên đường
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 天
Cách đọc : てん
Ví dụ :
Cơn mưa chứa ân huệ từ trên trời đã rơi xuống rồi nhỉ
天から恵みの雨が降ったね。
Trên đây là nội dung bài viết : ranh mãnh, láu cá, trước, sẵn, trời, thiên đường tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.