mang thai, người mới, chính xác tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
mang thai, người mới, chính xác tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mang thai người mới chính xác
mang thai
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 妊娠
Cách đọc : にんしん
Ví dụ :
Có vẻ như cô ấy đã mang thai.
彼女が妊娠したそうです。
người mới
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 新人
Cách đọc : しんじん
Ví dụ :
Anh ấy là người hôm nay vừa với vào
彼は今日入ったばかりの新人です。
chính xác
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 正解
Cách đọc : せいかい
Ví dụ :
Tôi đã trả lời chính xác 9 trên 10 câu hỏi
10問中9問正解しました。
Trên đây là nội dung bài viết : mang thai, người mới, chính xác tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.