Thượng nghị viện, sự thích ứng, lánh nạn, tị nạn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
Thượng nghị viện, sự thích ứng, lánh nạn, tị nạn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : Thượng nghị viện sự thích ứng lánh nạn, tị nạn
Thượng nghị viện
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 参議院
Cách đọc : さんぎいん
Ví dụ :
Ông ấy là thành viên Thương nghị viện
彼は参議院議員です。
sự thích ứng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 適応
Cách đọc : てきおう
Ví dụ :
Dù là môi trường nào thì anh ấy cũng thích ứng được.
彼はどんな環境にも適応できます。
lánh nạn, tị nạn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 避難
Cách đọc : ひなん
Ví dụ :
Vì rất nguy hiểm nên hãy tránh xa!
危ないので避難してください。
Trên đây là nội dung bài viết : Thượng nghị viện, sự thích ứng, lánh nạn, tị nạn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.