mỡ, oán hận, góc nhìn ra bên ngoài tiếng Nhật là gì ?

mỡ, oán hận, góc nhìn ra bên ngoài tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

mỡ, oán hận, góc nhìn ra bên ngoài tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mỡ oán hận góc nhìn ra bên ngoài

mỡ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : あぶら
Ví dụ :
Miếng thịt này có nhiều mỡ quá.
この肉は脂が多い。

oán hận

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 憎む
Cách đọc : にくむ
Ví dụ :
Anh ấy vẫn không oán hận cô điều gì đâu.
彼はもう彼女を憎んではいないよ。

góc nhìn ra bên ngoài

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 眺め
Cách đọc : ながめ
Ví dụ :
Từ đây nhìn ra bên ngoài là đẹp nhất.
ここからの眺めは最高です。

Trên đây là nội dung bài viết : mỡ, oán hận, góc nhìn ra bên ngoài tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!