thủ tướng, nghệ thuật căm hoa, việc bếp núc, nấu nướng tiếng Nhật là gì ?

thủ tướng, nghệ thuật căm hoa, việc bếp núc, nấu nướng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

thủ tướng, nghệ thuật căm hoa, việc bếp núc, nấu nướng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thủ tướng nghệ thuật căm hoa việc bếp núc, nấu nướng

thủ tướng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 総理大臣
Cách đọc : そうりだいじん
Ví dụ :
Có 6% người dân đất nước ủng hộ thủ tướng.
国民の6割が総理大臣を支持しています。

nghệ thuật căm hoa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 生け花
Cách đọc : いけばな
Ví dụ :
Cô ấy là giáo viên môn cắm hoa.
彼女は生け花の先生です。

việc bếp núc, nấu nướng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 炊事
Cách đọc : すいじ
Ví dụ :
Ở nhà thì người chồng cũng đảm nhận việc bếp núc.
うちでは夫も炊事をします。

Trên đây là nội dung bài viết : thủ tướng, nghệ thuật căm hoa, việc bếp núc, nấu nướng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!