làm cho nhạt đi, bị vỡ, sự thúc giục, giục giã tiếng Nhật là gì ?

làm cho nhạt đi, bị vỡ, sự thúc giục, giục giã tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

làm cho nhạt đi, bị vỡ, sự thúc giục, giục giã tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm cho nhạt đi bị vỡ sự thúc giục, giục giã

làm cho nhạt đi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 薄める
Cách đọc : うすめる
Ví dụ :
Có thể làm cho nồi soup nhạt đi được không ạ?
スープを少し薄めましょうか。

bị vỡ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 砕ける
Cách đọc : くだける
Ví dụ :
Hòn đá bị vỡ vụn ra nhiều mảnh nhỏ rồi nhỉ.
石が粉々に砕けましたね。

sự thúc giục, giục giã

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 催促
Cách đọc : さいそく
Ví dụ :
Cậu đã thúc dục cô ấy trả lại sách chưa
彼女に本を返すように催促したの。

Trên đây là nội dung bài viết : làm cho nhạt đi, bị vỡ, sự thúc giục, giục giã tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!