ngày đầu năm mới, đốt lửa, chiếu sáng tiếng Nhật là gì ?
ngày đầu năm mới, đốt lửa, chiếu sáng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ngày đầu năm mới, đốt lửa, chiếu sáng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngày đầu năm mới đốt lửa chiếu sáng
ngày đầu năm mới
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 元日
Cách đọc : がんじつ
Ví dụ :
Vào ngày đầu năm mới mọi người hay đi lễ chùa.
元日には初詣に行きます。
đốt lửa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : たく
Cách đọc : たく
Ví dụ :
Tôi tập trung củi lại để nhóm lửa đó.
薪を集めて火をたいたよ。
chiếu sáng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 照る
Cách đọc : てる
Ví dụ :
Ánh sáng mặt trời chiếu thật mạnh nhỉ
日差しが強く照りつけますね。
Trên đây là nội dung bài viết : ngày đầu năm mới, đốt lửa, chiếu sáng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.